Có 2 kết quả:
mô • mạc
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫莫
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LITAK (中戈廿日大)
Unicode: U+87C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: má ㄇㄚˊ, mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mò, mô
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): ひき (hiki)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Âm Nôm: mò, mô
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), マ (ma)
Âm Nhật (kunyomi): ひき (hiki)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Nguyễn Du)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài muỗi nhỏ — Một âm là Mô. Xem Mô.