Có 2 kết quả:
mãng • mãnh
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫莽
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
Thương Hiệt: LITIT (中戈廿戈廿)
Unicode: U+87D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǎng ㄇㄤˇ, měng ㄇㄥˇ
Âm Nôm: mang
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): うわばみ (uwabami), おろち (orochi)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: mang
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): うわばみ (uwabami), おろち (orochi)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con trăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trăn. § Tục gọi là “mãng xà” 蟒蛇.
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
2. (Tính) Có thêu hình con trăn. ◎Như: “mãng phục” 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trăn.
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
② Mãng phục 蟒服 một thứ phẩm phục nhà Thanh 清, thêu như con rồng mà có bốn chân, kém rồng một cái vuốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trăn;
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
② Mãng phục (phẩm phục đời Thanh, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn lớn — Con trăn. Cũng gọi là Mãng xà.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh 蜢 — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.