Có 1 kết quả:
chuỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: chuỷ huề 蟕蠵)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Chủy huề” 蟕蠵 một giống rùa lớn theo cổ thư.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuỷ huề 蟕蠵 một giống rùa bể dài năm sáu thước, bốn chân như vây cá, có móng, có 15 cái mai, màu gạch, thường dùng thay đồi mồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟕蠵】chuỷ huề [zuêxi] Một giống rùa biển lớn.
Từ ghép 1