Có 1 kết quả:

bành
Âm Hán Việt: bành
Tổng nét: 18
Bộ: trùng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: LIGTH (中戈土廿竹)
Unicode: U+87DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: péng ㄆㄥˊ
Âm Nôm: bành
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paang4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

bành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bành kỳ 蟛蜞)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bành kì” 蟛蜞 con cáy, con còng cọng. § Cũng viết là: 蟛蚑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành ki 蟛蜞 con cáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟛蜞】bành kì [pénqí] (động) Con cáy, con còng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bành kì 蟛蜞.

Từ ghép 2