Có 1 kết quả:

huệ cô

1/1

huệ cô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một loại ve sầu)

Từ điển trích dẫn

1. Một loại ve sầu nhỏ. ◇Trang Tử : “Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã” , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết ba mươi mồng một, ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ve sầu.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0