Có 1 kết quả:

sanh
Âm Hán Việt: sanh
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: LISRG (中戈尸口土)
Unicode: U+87F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ
Âm Nôm: sanh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): まて (mate)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

sanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

con trùng trục, con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trùng trục, vỏ hẹp và dài, hình như con dao, thịt giống như hàu. § Cũng gọi là “sanh tử” 蟶子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trùng trục (con hầu nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ, con trùng trục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua sống ven biển.