Có 1 kết quả:
thiềm
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫詹
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LINCR (中戈弓金口)
Unicode: U+87FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mộng thiên - 夢天 (Lý Hạ)
• Tân viên vũ hậu - 檳園雨後 (Cao Bá Quát)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mộng thiên - 夢天 (Lý Hạ)
• Tân viên vũ hậu - 檳園雨後 (Cao Bá Quát)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiềm thừ 蟾蜍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” 蟾蜍.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiềm thừ 蟾蜍 con cóc.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟾蜍】thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cóc — Chỉ mặt trăng, vì trên mặt trăng có bóng đen, trông giống hình con cóc. Truyện Hoa Tiên : » Mảnh thư đưa đến cung thiềm được không «.
Từ ghép 4