Có 1 kết quả:
thiềm
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫詹
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: LINCR (中戈弓金口)
Unicode: U+87FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 34 - Tích thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十四-惜秋其一 (Phan Huy Ích)
• Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) - 夜(露下天高秋水清) (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Thương Ngô dao - Ly sầu - 蒼梧謠-離愁 (Thái Thân)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 34 - Tích thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十四-惜秋其一 (Phan Huy Ích)
• Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) - 夜(露下天高秋水清) (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu thiên - 秋千 (Huệ Hồng thiền sư)
• Thương Ngô dao - Ly sầu - 蒼梧謠-離愁 (Thái Thân)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiềm thừ 蟾蜍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” 蟾蜍.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiềm thừ 蟾蜍 con cóc.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟾蜍】thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cóc — Chỉ mặt trăng, vì trên mặt trăng có bóng đen, trông giống hình con cóc. Truyện Hoa Tiên : » Mảnh thư đưa đến cung thiềm được không «.
Từ ghép 4