Có 1 kết quả:
dăng
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰虫黽
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: LIRXU (中戈口重山)
Unicode: U+8805
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: dăng, giằng, nhặng, thằn
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はえ (hae), はい (hai)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: dăng, giằng, nhặng, thằn
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はえ (hae), はい (hai)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Đông vân - 冬雲 (Mao Trạch Đông)
• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Chỉ diên - 紙鳶 (Viên Mai)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Đông vân - 冬雲 (Mao Trạch Đông)
• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lộ thượng kiến khất nhân tử - 路上見乞人死 (Kim Sat Kat)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con ruồi
2. nhỏ bé
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruồi. ◎Như: “thương dăng” 蒼蠅 con nhặng.
2. (Tính) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎Như: “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.
2. (Tính) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎Như: “dăng đầu tế tự” 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ruồi.
② Thương dăng 蒼蠅 con nhặng.
② Dùng để nói các cái nhỏ bé. Như dăng đầu tế tự 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, nói chữ nhỏ lắm.
② Thương dăng 蒼蠅 con nhặng.
② Dùng để nói các cái nhỏ bé. Như dăng đầu tế tự 蠅頭細字 chữ nhỏ như đầu ruồi, nói chữ nhỏ lắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ruồi: 蒼蠅 Con nhặng;
② Nhỏ như ruồi: 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi.
② Nhỏ như ruồi: 蠅頭細字 Chữ nhỏ như đầu ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ruồi — Con nhặng.
Từ ghép 1