Có 2 kết quả:
nhu • nhuyễn
Tổng nét: 20
Bộ: trùng 虫 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫需
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: LIMBB (中戈一月月)
Unicode: U+8815
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ
Âm Nôm: nhuyễn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ダ (da), ネン (nen), ジュ (ju), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): うごめ.く (ugome.ku)
Âm Hàn: 연, 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: nhuyễn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ダ (da), ネン (nen), ジュ (ju), ニュ (nyu)
Âm Nhật (kunyomi): うごめ.く (ugome.ku)
Âm Hàn: 연, 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
động đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
Từ điển Trần Văn Chánh
(trước đọc nhuyễn [ruăn]) ① Sự quằn quại, bò quằn quại, ngọ nguậy;
② [Ruăn] Nước Nhuyễn (tên một nước nhỏ thời xưa, thuộc vùng Ngoại Mông bây giờ).
② [Ruăn] Nước Nhuyễn (tên một nước nhỏ thời xưa, thuộc vùng Ngoại Mông bây giờ).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngọ nguậy, bò chậm chạp. § Các giống mềm nhũn như giun, đỉa gọi là “nhu hình động vật” 蠕形動物. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đoạn nhi vi lưỡng, giai nhu động” 斷而為兩, 皆蠕動 (Yêu thuật 妖術) Chặt đứt làm đôi, đều còn ngọ nguậy.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
2. Một âm là “nhuyễn”. § Xem “nhuyễn nhuyễn” 蠕蠕.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuyễn nhuyễn 蠕蠕 một nước rợ ngày xưa, tức là đất Ngoại Mông bây giờ.
② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.
② Một âm là nhu ngọ nguậy, các giống chất mềm nhũn như con giun, con đỉa gọi là nhu hình động vật 蠕形動物.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyễn 蝡.
Từ ghép 1