Có 2 kết quả:
hoạch • oách
Tổng nét: 19
Bộ: trùng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫蒦
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: LITOE (中戈廿人水)
Unicode: U+8816
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: oách
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku), カク (kaku)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: wok6
Âm Nôm: oách
Âm Nhật (onyomi): ワク (waku), カク (kaku)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: wok6
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: xích oách 尺蠖)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xích oách” 尺蠖 sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xích oách 尺蠖 một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Xem 蚇蠖 [chêhuò];
②【蠖屈】hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.
②【蠖屈】hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: xích oách 尺蠖)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xích oách” 尺蠖 sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xích oách 尺蠖 một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oách khuất 蠖屈: Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.
Từ ghép 2