Có 1 kết quả:

miệt
Âm Hán Việt: miệt
Tổng nét: 20
Bộ: trùng 虫 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: LITWI (中戈廿田戈)
Unicode: U+881B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: miè ㄇㄧㄝˋ
Âm Nôm: miệt, mọt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), メチ (mechi)
Âm Nhật (kunyomi): かつおむし (katsuomushi)
Âm Quảng Đông: mit6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

miệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: miệt mông 蠛蠓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Miệt mông” 蠛蠓 con mối đất. § Một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì lũ lượt bay ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Miệt mông 蠛蠓. Xem chữ mông 蠓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠓.

Từ ghép 1