Có 1 kết quả:

phàn
Âm Hán Việt: phàn
Tổng nét: 21
Bộ: trùng 虫 (+15 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: DDKLI (木木大中戈)
Unicode: U+881C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: fán ㄈㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): いなご (inago)
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/1

phàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khí phàn )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài sâu, phun mùi hôi rất hăng. § Còn gọi là: “phụ phàn” , “phụ bàn” , “hành dạ” , “phỉ liêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khí phàn một loài sâu dài hơn tám phân, sắc vàng, gặp sự nguy cấp thì phun hơi vàng ra rất hăng, đi rất nhanh. Một tên là hành dạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

khí phàn [qìfán] Một loài sâu (dài, màu vàng, bò rất nhanh, khi gặp tình huống nguy cấp thì phun ra luồng hơi màu vàng). Cg. [xíngyè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu non, còn là ấu trùng mới nở.

Từ ghép 1