Có 1 kết quả:
quyên
Tổng nét: 23
Bộ: trùng 虫 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰益蜀
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: TTWLI (廿廿田中戈)
Unicode: U+8832
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ
Âm Nôm: quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やすで (yasude)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gyun1
Âm Nôm: quyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やすで (yasude)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: gyun1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Hoa sơn hành cung tức cảnh lục vận - 翠花山行宮即景六韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Đông nhật kỳ 10 - 四時田園雜興-冬日其十 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sạch sẽ
2. trừ đi, loại được
3. sáng sủa
4. một loài sâu nhỏ nhiều chân
2. trừ đi, loại được
3. sáng sủa
4. một loài sâu nhỏ nhiều chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài sâu nhỏ có nhiều chân. § Cũng gọi là “mã lục” 馬陸.
2. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “quyên miễn” 蠲免 miễn trừ.
3. (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Huệ Công quyên kì đại đức” 惠公蠲其大德 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
4. (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: “quyên cát” 蠲吉 trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư 晉書: “Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng” 岐伯剖腹以蠲腸 (Hoàng Phủ Mật truyện 皇甫謐傳) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.
2. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “quyên miễn” 蠲免 miễn trừ.
3. (Động) Chiếu sáng, sáng rõ. ◇Tả truyện 左傳: “Huệ Công quyên kì đại đức” 惠公蠲其大德 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Huệ Công hiển minh đức lớn của mình.
4. (Động) Tẩy sạch, làm cho sạch. ◎Như: “quyên cát” 蠲吉 trai giới sạch sẽ, chọn ngày tốt lành. ◇Tấn Thư 晉書: “Kì Bá phẫu phúc dĩ quyên tràng” 岐伯剖腹以蠲腸 (Hoàng Phủ Mật truyện 皇甫謐傳) Kì Bá mổ bụng rửa ruột cho sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Sạch. Như quyên cát 蠲吉 trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành.
② Trừ đi. Như quyên miễn 蠲免 trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
③ Sáng sủa.
④ Một loài sâu nhỏ nhiều chân.
② Trừ đi. Như quyên miễn 蠲免 trừ khỏi phải đi làm sưu hay thuế má.
③ Sáng sủa.
④ Một loài sâu nhỏ nhiều chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loài sâu nhỏ có nhiều chân;
② Sạch: 蠲吉 Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành;
③ Sáng sủa;
④ Miễn: 蠲賦 Miễn thuế; 蠲租 Miễn tô.
② Sạch: 蠲吉 Trai giới sạch sẽ chọn ngày tốt lành;
③ Sáng sủa;
④ Miễn: 蠲賦 Miễn thuế; 蠲租 Miễn tô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Sạch sẽ — Trừ bỏ đi. Cũng như chữ Quyên 捐.
Từ ghép 3