Có 2 kết quả:
tàm • tằm
Tổng nét: 24
Bộ: trùng 虫 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳⿰旡旡日䖵
Nét bút: 一フノフ一フノフ丨フ一一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MUALI (一山日中戈)
Unicode: U+8836
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cán ㄘㄢˊ
Âm Nôm: tàm, tằm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かいこ (kaiko), こ (ko)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: caam4
Âm Nôm: tàm, tằm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かいこ (kaiko), こ (ko)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: caam4
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lăng đạo trung - 巴陵道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Kha - 荊軻 (Phạm Lam Anh)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tân xuân khai bút - 新春開筆 (Phạm Phú Thứ)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Kinh Kha - 荊軻 (Phạm Lam Anh)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tân xuân khai bút - 新春開筆 (Phạm Phú Thứ)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con tằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tằm. § Ghi chú: Tằm từ lúc bé lớn lên, tất hai ba lần lột xác, mỗi lần lột xác thì nằm yên hai ba ngày, không ăn không cựa gọi là “tằm miên” 蠶眠 tằm ngủ, ngủ ba bốn lượt mới né kéo kén. Khi kéo xong kén thì hóa ra “dũng” 蛹 con nhộng, ít lâu sau lại hóa ra hình như con bướm, cắn thủng kén bay ra, gọi là “nga” 蛾 con ngài. Muốn lấy tơ tốt thì thừa lúc con ngài chưa biết cắn kén phải lấy ngay, nếu để quá thì nó cắn đứt, tơ không thành sợi nữa.
2. (Danh) “Tàm thất” 蠶室 nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
3. (Phó) Dần dà. ◎Như: “tàm thực chư hầu” 蠶食諸侯 xâm lấn dần đất của các nước chư hầu.
4. (Động) Chăn tằm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nam canh mãi, nữ tàm tích” 男耕買, 女蠶績 (Phong tục 風俗) Đàn ông làm ruộng đi buôn, đàn bà nuôi tằm dệt vải.
2. (Danh) “Tàm thất” 蠶室 nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
3. (Phó) Dần dà. ◎Như: “tàm thực chư hầu” 蠶食諸侯 xâm lấn dần đất của các nước chư hầu.
4. (Động) Chăn tằm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nam canh mãi, nữ tàm tích” 男耕買, 女蠶績 (Phong tục 風俗) Đàn ông làm ruộng đi buôn, đàn bà nuôi tằm dệt vải.
Từ điển Thiều Chửu
① Con tằm. Tằm từ lúc bé lớn lên, tất hai ba lần lột xác, mỗi lần lột xác thì nằm yên hai ba ngày, không ăn không cựa gọi là tằm miên 蠶眠 tằm ngủ, ngủ ba bốn lượt mới né kéo kén. Khi kéo xong kén thì hoá ra con nhộng 蛹, ít lâu sau lại hoá ra hình như con bướm, cắn thủng kén bay ra, gọi là con ngài 蛾. Muốn lấy tơ tốt thì thừa lúc con ngài chưa biết cắn kén phải lấy ngay, nếu để quá thì nó cắn đứt, tơ không thành sợi nữa.
② Dần dà. Như tàm thực chư hầu 蠶食諸侯 xâm lấn dần đất của các nước chư hầu.
③ Tàm thất 蠶室 nhà ngục thiến người. Vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm nên gọi là tàm thất.
④ Chăn tằm.
② Dần dà. Như tàm thực chư hầu 蠶食諸侯 xâm lấn dần đất của các nước chư hầu.
③ Tàm thất 蠶室 nhà ngục thiến người. Vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm nên gọi là tàm thất.
④ Chăn tằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tằm: 養蠶 Nuôi tằm; 養蠶業 Nghề nuôi tằm;
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con tằm.
Từ ghép 25
bạch cương tàm 白殭蠶 • canh tàm 耕蠶 • cương tàm 殭蠶 • tàm bạc 蠶箔 • tàm chủng 蠶種 • tàm chức 蠶織 • tàm cô 蠶姑 • tàm công 蠶工 • tàm hình 蠶刑 • tàm mẫu 蠶母 • tàm miên 蠶眠 • tàm nga 蠶蛾 • tàm nghiệp 蠶業 • tàm nữ 蠶女 • tàm nương 蠶娘 • tàm sự 蠶事 • tàm sư 蠶師 • tàm tang 蠶桑 • tàm tâm 蠶心 • tàm thần 蠶神 • tàm thất 蠶室 • tàm thiếp 蠶妾 • tàm thực 蠶食 • tàm xá 蠶舍 • tàm y 蠶衣
phồn thể
Từ điển phổ thông
con tằm