Có 1 kết quả:
man
Tổng nét: 25
Bộ: trùng 虫 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱䜌虫
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: VFLMI (女火中一戈)
Unicode: U+883B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mán ㄇㄢˊ
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4
Âm Nôm: man, mơn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Quỷ Môn quan - 題鬼門關 (Đào Bật)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ - 奪錦標-送李景山詞 (Đằng Tân)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Nhập Quỷ Môn quan - 入鬼門關 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thô lỗ, ngang ngạnh
2. rất, lắm
2. rất, lắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng xưa chỉ chủng tộc ở phương nam Trung Quốc. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
2. (Tính) Thô bạo, ngang ngược. ◎Như: “man hoành” 蠻橫 ngang ngược, hung hãn.
3. (Tính) Lạc hậu, chưa khai hóa. ◎Như: “man bang” 蠻邦 nước lạc hậu, “man nhân” 蠻人 người chưa khai hóa.
4. (Phó) Rất, lắm. § Thông “mãn” 滿. ◎Như: “man hảo đích” 蠻好的 tốt lắm.
2. (Tính) Thô bạo, ngang ngược. ◎Như: “man hoành” 蠻橫 ngang ngược, hung hãn.
3. (Tính) Lạc hậu, chưa khai hóa. ◎Như: “man bang” 蠻邦 nước lạc hậu, “man nhân” 蠻人 người chưa khai hóa.
4. (Phó) Rất, lắm. § Thông “mãn” 滿. ◎Như: “man hảo đích” 蠻好的 tốt lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Mán, giống mán ở phương nam. Vương Bột 王勃: Khâm tam giang nhi đới ngũ hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt 襟三江而帶五湖,控蠻荊而引甌越 (Ðằng Vương các tự 滕王閣序) như cổ áo của ba sông, vòng đai của năm hồ, khuất phục đất Man Kinh, tiếp dẫn miền Âu Việt.
② Chỉ cậy mạnh làm càn gọi là man, là dã man 野蠻, là man hoạnh 蠻橫.
② Chỉ cậy mạnh làm càn gọi là man, là dã man 野蠻, là man hoạnh 蠻橫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, ngang ngược, làm càn, dã man: 野蠻 Dã man, man rợ; 蠻橫 Ngang ngược;
② (đph) Rất, lắm: 蠻好 Rất tốt, tốt lắm; 蠻快 Rất nhanh, nhanh lắm.
② (đph) Rất, lắm: 蠻好 Rất tốt, tốt lắm; 蠻快 Rất nhanh, nhanh lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ chung các dân tộc bán khai ở phía nam — Chuyên quyền tự ý — Đày tớ gái ( tiếng địa phương của vùng Tứ Xuyên ). » Loà mây nào ngỡ khách man sấn vào « ( Hoa Tiên ).
Từ ghép 9
bát man 八蠻 • dã man 野蠻 • man di 蠻夷 • man hoành 蠻橫 • man hoành 蠻衡 • man khê 蠻溪 • man tộc 蠻族 • miên man 綿蠻 • sơn man 山蠻