Có 2 kết quả:
quắc • quặc
Tổng nét: 26
Bộ: trùng 虫 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫矍
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: LIBUE (中戈月山水)
Unicode: U+883C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, qú ㄑㄩˊ
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), カク (kaku), ケキ (keki), ク (ku), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): おおざる (ōzaru)
Âm Quảng Đông: fok3, keoi4
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), カク (kaku), ケキ (keki), ク (ku), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): おおざる (ōzaru)
Âm Quảng Đông: fok3, keoi4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: quắc sưu 蠼螋)
Từ điển Trần Văn Chánh
Con khỉ cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蠼占】quắc sưu [qúsou] Một loài sâu đen có sáu chân, có thể phun ra chất độc để bảo vệ mình khi có người đến gần.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.
Từ điển Thiều Chửu
① Quặc sưu 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
② Con khỉ cái.
② Con khỉ cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quặc 玃 — Có hình dáng của con rồng.
Từ ghép 1