Có 1 kết quả:

huyết bổn vô quy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vốn liếng công lao dành dụm khó nhọc bị lỗ lã, tiêu tán mất hết, không cách nào thu lại được. ◎Như: “cận lai thái giá đê tiện, nông phu môn đô huyết bổn vô quy” 近來菜價低賤, 農夫們都血本無歸.