Có 1 kết quả:
hấn
Tổng nét: 11
Bộ: huyết 血 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰血半
Nét bút: ノ丨フ丨丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: HTFQ (竹廿火手)
Unicode: U+8845
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xìn ㄒㄧㄣˋ
Âm Nôm: hấn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ちぬ.る (chinu.ru), すき (suki), ひま (hima)
Âm Quảng Đông: jan3
Âm Nôm: hấn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ちぬ.る (chinu.ru), すき (suki), ひま (hima)
Âm Quảng Đông: jan3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấy máu súc vật bôi vào đồ thờ cúng
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hấn” 釁.
2. Giản thể của chữ 釁
2. Giản thể của chữ 釁
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hấn 釁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釁 (bộ 酉).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mối hiềm khích, sự xích mích, sự xung đột: 挑釁 Gây hấn, khiêu khích; 尋釁 Sinh sự, kiếm chuyện;
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết súc vật để lấy máu mà bôi.
Từ ghép 1