Có 1 kết quả:

hành hoá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tăng lữ hóa duyên. ◇Trương Nguyên Cán 張元幹: “Tam thập niên lai, vân du hành hóa, thảo hài đạp phá trần sa” 三十年來, 雲遊行化, 草鞋踏破塵沙 (Mãn đình phương 滿庭芳, Tam thập niên lai từ 三十年來詞).
2. (Phương ngôn) Chỉ ăn xong đi tản bộ giúp tiêu hóa.

Một số bài thơ có sử dụng