Có 1 kết quả:

hàm
Âm Hán Việt: hàm
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノ一一一フ一一丨
Thương Hiệt: XHOCM (重竹人金一)
Unicode: U+8854
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hàm
Âm Quảng Đông: haam4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/1

hàm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: Ngậm vành; Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: Ngậm mối thương đau; Ôm hận suốt đời. Cv. ;
③ Chức hàm: 使 Đại biểu hàm đại sứ; Quân hàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như