Có 1 kết quả:

cù lộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đường lớn thông thương các ngả. Cũng phiếm chỉ đường đi.
2. Đường rẽ. ☆Tương tự: “kì lộ” 歧路. ◇Giả Nghị 賈誼: “Cố Mặc Tử kiến cù lộ nhi khốc chi, bi nhất khuể nhi mậu thiên lí dã” 故墨子見衢路而哭之, 悲一跬而繆千里也 (Tân thư 新書, Thẩm vi 審微).