Có 1 kết quả:

bổ
Âm Hán Việt: bổ
Tổng nét: 7
Bộ: y 衣 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨丶
Thương Hiệt: LY (中卜)
Unicode: U+8865
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄨˇ
Âm Nôm: bỏ, bổ
Âm Quảng Đông: bou2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

bổ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vá, hàn: Vá quần áo; Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: Bù đắp; Lấy hơn bù kém; Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: Không giúp ích gì; Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1