Có 1 kết quả:
biểu trưng
Từ điển trích dẫn
1. Bày tỏ, biểu minh. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Biểu trưng thịnh suy, ân giám hưng phế” 表徵盛衰, 殷鑒興廢 (Sử truyện 史傳).
2. Dấu hiệu, hình tượng lộ rõ ra bên ngoài. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Nùng nùng đích lưỡng đạo mi mao sảo sảo túc khẩn, giá thị tha quán ư đa tưởng đích biểu trưng” 濃濃的兩道眉毛稍稍蹙緊, 這是他慣於多想的表徵 (Nghê hoán chi 倪煥之, Nhất).
2. Dấu hiệu, hình tượng lộ rõ ra bên ngoài. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Nùng nùng đích lưỡng đạo mi mao sảo sảo túc khẩn, giá thị tha quán ư đa tưởng đích biểu trưng” 濃濃的兩道眉毛稍稍蹙緊, 這是他慣於多想的表徵 (Nghê hoán chi 倪煥之, Nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiện rõ ra ngoài và đáng tin.
Bình luận 0