Có 1 kết quả:

biểu thị

1/1

biểu thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biểu thị, tỏ ra

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ (tư tưởng, cảm tình, thái độ...).
2. Có nghĩa là, hiển thị ý nghĩa nào đó. ◎Như: “hồng đăng biểu thị hành nhân hoặc xa lượng cấm chỉ thông hành” 紅燈表示行人或車輛禁止通行.
3. Phát biểu. ◎Như: “thỉnh đại gia biểu thị ý kiến” 請大家表示意見.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỏ ra bên ngoài cho người ta rõ.