Có 1 kết quả:

biểu đạt

1/1

biểu đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu đạt, tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. Đem tư tưởng cảm tình bày tỏ cho người khác biết. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã chánh thị nhân vi bất thiện ư giảng thoại, hữu cảm tình biểu đạt bất xuất lai, tài cầu trợ ư chỉ bút, dụng tiểu thuyết đích tình cảnh phát tiết tự kỉ đích ái hòa hận, tòng độc giả biến thành liễu tác gia” 我正是因為不善於講話, 有感情表達不出來, 才求助於紙筆, 用小說的情景發泄自己的愛和恨, 從讀者變成了作家 (Ngã hòa văn học 我和文學).

Bình luận 0