Có 1 kết quả:

cổn
Âm Hán Việt: cổn
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YCIV (卜金戈女)
Unicode: U+886E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gǔn ㄍㄨㄣˇ
Âm Nôm: cỏn, cổn, cuộn, gọn, ngổn
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwan2

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cổn

giản thể

Từ điển phổ thông

áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “cổn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Áo cổn, áo lễ phục của vua.
② Cổn cổn lũ lượt, nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Sủi, sôi: Nước trong nồi đã sôi; Sôi sùng sục;
② Lăn đi: Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: ! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: Đường viền; Viền đăng ten.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua — To lớn — Dùng như chữ Cổn .

Từ ghép 5