Có 1 kết quả:
cổn
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴衣公
Nét bút: 丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YCIV (卜金戈女)
Unicode: U+886E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lương Hội thôn - 題良會村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Quy tự dao kỳ 3 - 歸字謠其三 (Trương Hiếu Tường)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Quy tự dao kỳ 3 - 歸字謠其三 (Trương Hiếu Tường)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cổn” 袞.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 袞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua — To lớn — Dùng như chữ Cổn 滾.
Từ ghép 5