Có 2 kết quả:

kiếpkiệp
Âm Hán Việt: kiếp, kiệp
Tổng nét: 8
Bộ: y 衣 (+3 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: LNHE (中弓竹水)
Unicode: U+8871
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つくろう (tsukurō)
Âm Quảng Đông: gip3

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo sau. ◇Đỗ Phủ : “Bối hậu hà sở kiến? Châu áp yêu kiếp ổn xứng thân” ? (Lệ nhân hành ) Sau lưng thấy cái gì? Ngọc trai đính chặt eo vạt áo sau, vừa vặn thân hình.
2. (Danh) Cổ áo bắt tréo phía trước ngực (thời xưa). § Cũng như “khiếp” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo — Cổ áo.