Có 3 kết quả:
chung • trung • trúng
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿴衣中
Nét bút: 丶一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: YLHV (卜中竹女)
Unicode: U+8877
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōng ㄓㄨㄥ, zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: trung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1, zung1
Âm Nôm: trung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1, zung1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hồng lâu mộng dẫn tử - 紅樓夢引子 (Tào Tuyết Cần)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa phải
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, lành.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tốt, lành
2. ngay thẳng
2. ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, lành.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong đáy lòng, trong lòng: 由衷之言 Lời nói từ đáy lòng; 苦衷 Nỗi khổ tâm;
② (văn) Trong, trung, giữa;
③ (văn) Tốt, lành.
② (văn) Trong, trung, giữa;
③ (văn) Tốt, lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo mặc bên trong — Ở trong, ở giữa — Long thành thật, ngay thẳng — Một âm khác là Trúng.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa phải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót trong.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
2. (Danh) Đáy lòng, nội tâm. ◎Như: “ngôn bất do trung” 言不由衷 lời không phải tự đáy lòng thốt ra, “vô động ư trung” 無動於衷 không xúc động tới trong lòng.
3. (Danh) Nỗi lòng, ý trong lòng, tâm ý, tâm sự. ◎Như: “khổ trung” 苦衷 nỗi khổ sở trong lòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên” 哀衷觸處鳴金石, 怨血歸時化杜鵑 (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng 渡淮有感文丞相) Nỗi lòng thương cảm thốt ra chỗ nào cũng reo tiếng vàng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc.
4. (Danh) Họ “Trung”.
5. (Tính) Thành thực, tự trong lòng. ◎Như: “trung tâm” 衷心 lòng thành thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, lành.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích đáng. Nên như vậy — Một âm khác là Trung.