Có 1 kết quả:
đại
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱代衣
Nét bút: ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OPYHV (人心卜竹女)
Unicode: U+888B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ
Âm Nôm: đại, đãy
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Âm Nôm: đại, đãy
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đẫy, túi, bao, bị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, đẫy, bao, bị. ◎Như: “bố đại” 布袋 bao vải, “tửu nang phạn đại” 酒囊飯袋 giá áo túi cơm.
2. (Danh) Lượng từ: bao, túi. ◎Như: “nhất đại mễ” 一袋米 một bao gạo, “lưỡng đại yên” 兩袋煙 hai túi thuốc hút.
2. (Danh) Lượng từ: bao, túi. ◎Như: “nhất đại mễ” 一袋米 một bao gạo, “lưỡng đại yên” 兩袋煙 hai túi thuốc hút.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi, đẫy, bao, bị: 麻袋 Bao tải; 酒囊飯袋 Túi cơm giá áo;
② (loại) Bao, túi: 一袋大米 Một bao gạo; 一袋旱煙 Một túi thuốc rê.
② (loại) Bao, túi: 一袋大米 Một bao gạo; 一袋旱煙 Một túi thuốc rê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi vải — Cái tay nải.
Từ ghép 2