Có 2 kết quả:
bào • bão
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 袍.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “bão” 抱.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ bão 抱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 抱 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão 菢 — Một âm khác là Bào.