Có 1 kết quả:
bào
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤包
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: LPRU (中心口山)
Unicode: U+888D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Âm Nôm: bào, bâu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): わたいれ (wataire)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Sơ phát Vĩnh Bình trại - 初發永平寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Triệu tướng quân ca - 趙將軍歌 (Sầm Tham)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Vũ Dương)
• Sơ phát Vĩnh Bình trại - 初發永平寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Thôi phò mã sơn đình yến tập - 崔駙馬山亭宴集 (Đỗ Phủ)
• Triệu tướng quân ca - 趙將軍歌 (Sầm Tham)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo bào, áo dài chấm gót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo dài chấm gót.
② Vạt cả áo.
② Vạt cả áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài — Cái vạt áo trước.
Từ ghép 9
an bào 鞍袍 • bào hốt 袍笏 • bào trạch 袍澤 • cẩm bào 錦袍 • chạ bào 柘袍 • chiến bào 戰袍 • lam bào 藍袍 • long bào 龍袍 • ngoại bào 外袍