Có 1 kết quả:
đản
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤旦
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: LAM (中日一)
Unicode: U+8892
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǎn ㄊㄢˇ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: đản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かたぬ.ぐ (katanu.gu)
Âm Hàn: 단, 탄
Âm Quảng Đông: taan2
Âm Nôm: đản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かたぬ.ぐ (katanu.gu)
Âm Hàn: 단, 탄
Âm Quảng Đông: taan2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Thương sơn tứ hạo miếu - 題商山四皓廟 (Đỗ Mục)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Tuý lạc phách - Vịnh ưng - 醉落魄-詠鷹 (Trần Duy Tùng)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Tuý lạc phách - Vịnh ưng - 醉落魄-詠鷹 (Trần Duy Tùng)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cởi trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” 偏袒. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thiên đản hữu kiên” 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản 偏袒.
② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã 呂氏右袒 (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu 劉氏左袒 (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã 呂氏右袒 (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu 劉氏左袒 (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để hở, cởi trần: 袒胸露臂 Hở ngực lộ cánh;
② Che chở, bênh vực.
② Che chở, bênh vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để trần, để lộ một phần thân thể ra — Che chở.
Từ ghép 2