Có 2 kết quả:

chânchẩn
Âm Hán Việt: chân, chẩn
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: LOHH (中人竹竹)
Unicode: U+8897
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can2, zan2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chân

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo một màu — Cùng màu áo — Một âm khác là Chẩn.

chẩn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ : “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” , , (Hương đảng ) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử : “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” , (Tận tâm hạ ) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn may một lần vải — Một âm khác là Chân.