Có 1 kết quả:

cổn

1/1

cổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” .
5. § Cũng viết là “cổn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cổn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Sủi, sôi: Nước trong nồi đã sôi; Sôi sùng sục;
② Lăn đi: Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: ! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: Đường viền; Viền đăng ten.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cổn .

Từ ghép 4