Có 2 kết quả:
dật • trật
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao sách, túi đựng tranh vẽ, v.v. § Cũng như “trật” 帙.
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” 秩.
3. § Ta quen đọc là “dật”.
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” 秩.
3. § Ta quen đọc là “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật 帙.
② Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
② Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao sách. Như 帙 (bộ 巾);
② Mười năm. Như 秩 (bộ 禾).
② Mười năm. Như 秩 (bộ 禾).
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bao sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao sách, túi đựng tranh vẽ, v.v. § Cũng như “trật” 帙.
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” 秩.
3. § Ta quen đọc là “dật”.
2. (Danh) Mười năm là một “trật”. § Cũng như “trật” 秩.
3. § Ta quen đọc là “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật 帙.
② Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
② Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao sách. Như 帙 (bộ 巾);
② Mười năm. Như 秩 (bộ 禾).
② Mười năm. Như 秩 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trật 袟 — Cứ 10 năm gọi là một Trật.