Có 1 kết quả:

mậu
Âm Hán Việt: mậu
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶フ丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: YNHV (卜弓竹女)
Unicode: U+88A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mào ㄇㄠˋ, móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mậu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ながさ (nagasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

mậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng 廣)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí 史記: “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” 築長城, 因地形, 用制險塞,起臨洮, 至遼東, 延袤萬餘里 (Mông Điềm liệt truyện 蒙恬列傳) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng suốt. Chiều rộng về phương đông phương tây là quảng 廣, về phương nam phương bắc là mậu 袤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rộng suốt về hướng nam bắc. 【廣袤】 quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải áo — Dài thướt tha.