Có 1 kết quả:
khư
Âm Hán Việt: khư
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤去
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一フ丶
Thương Hiệt: LGI (中土戈)
Unicode: U+88AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤去
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一フ丶
Thương Hiệt: LGI (中土戈)
Unicode: U+88AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qū ㄑㄩ
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): そで (sode)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 1 - 羔裘 1 (Khổng Tử)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa 張華: “Hướng phong nhi khư mệ” 向風而袪袂 (Xảo Đỗ Phú 巧杜賦) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa 張華: “Hướng phong nhi khư mệ” 向風而袪袂 (Xảo Đỗ Phú 巧杜賦) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ tay áo;
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như 祛 (bộ 示).
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như 祛 (bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.
Từ ghép 1