Có 1 kết quả:

bị phục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo, chăn mền, giày dép... (các thứ dùng để mang mặc). ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Tiên bả bệnh nhân bị phục, chẩm đầu, tẩy tịnh tiêu độc” 先把病人被服, 枕頭, 洗凈消毒 (Nặc Nhĩ Man 諾爾曼, Bạch cầu ân đoạn phiến 白求恩斷片, Bát 八).
2. Cảm hóa. ◇Lục Giả 陸賈: “Dân bất phạt nhi úy tội, bất thưởng nhi hoan duyệt, tiệm tí ư đạo đức, bị phục ư trung hòa chi sở trí dã” 民不罰而畏罪, 不賞而歡悅, 漸漬於道德, 被服於中和之所致也 (Tân ngữ 新語, Vô vi 無為).
3. Tín phụng, tự thân thật hành. ◇Hán Thư 漢書: “Tu lễ nhạc, bị phục nho thuật” 修禮樂, 被服儒術 (Hà Gian Hiến Vương truyện 河間獻王傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc quần áo. Tự rước vào mình. Điều mình phải chịu.