Có 4 kết quả:
cáp • giáp • khiếp • kiếp
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤合
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: LOMR (中人一口)
Unicode: U+88B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ, qiā ㄑㄧㄚ
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あわせ (awase)
Âm Hàn: 겁, 겹
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あわせ (awase)
Âm Hàn: 겁, 겹
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Sơ hạ khiển nhân Bắc hoàn, suất nhĩ thư hoài - 初夏遣人北還,率爾書懷 (Phan Huy Ích)
• Xuân vũ - 春雨 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân vũ - 春雨 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) May áo;
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo kép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo không có tà áo. Áo cánh.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).