Có 1 kết quả:
nhân
Âm Hán Việt: nhân
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤因
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: LWK (中田大)
Unicode: U+88C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤因
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: LWK (中田大)
Unicode: U+88C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): みごろ (migoro)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): みごろ (migoro)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo lót mình
2. cái chiếu, cái đệm
2. cái chiếu, cái đệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo lót.
2. (Danh) Đệm. § Thông “nhân” 茵.
2. (Danh) Đệm. § Thông “nhân” 茵.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo lót mình.
② Chiếu kép, cái đệm.
② Chiếu kép, cái đệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo lót;
② Chiếu kép, chiếc đệm.
② Chiếu kép, chiếc đệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo kép. Áo may bằng nhiều lớp vải — Chăn bông. Chăn may bằng nhiều lớp để đắp cho ấm.