Có 1 kết quả:
quần
Tổng nét: 12
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤君
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: LSKR (中尸大口)
Unicode: U+88D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qún ㄑㄩㄣˊ
Âm Nôm: quần
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan4
Âm Nôm: quần
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): もすそ (mosuso)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan4
Tự hình 3
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ
2. cái váy của phụ nữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Váy. ◎Như: “trách quần” 窄裙 váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” 下裳 (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” (她們)穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫, 下面是玄色的長裙 (Hồng 虹).
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: “tường quần” 墻裙 tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba (“miết” 鼈) gọi là “quần” 裙.
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: “tường quần” 墻裙 tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba (“miết” 鼈) gọi là “quần” 裙.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quần, cái nệm.
② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần 鼈裙.
② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần 鼈裙.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Váy, quần, củn: 花裙 Váy hoa; 襯裙 Váy lót. Cv. 裠. Cg. 裙子 hoặc 裙兒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ may bằng vải, lụa, xỏ vào hai ống chân, che phần dưới thân thể. Ta cũng gọi là Quần. Ca dao có câu: » Trời mưa xắn ống cao quần, Hỏi anh bán thuốc nhà gần hay xa «.
Từ ghép 7