Có 1 kết quả:
bổ
Tổng nét: 12
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤甫
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LIJB (中戈十月)
Unicode: U+88DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǔ ㄅㄨˇ
Âm Nôm: bó, bồ, bù, bủa, vỏ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Âm Nôm: bó, bồ, bù, bủa, vỏ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): おぎな.う (ogina.u)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: bou2
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 - 題桂林驛其五 (An Nam tiến phụng sứ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Chú)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 021 - 山居百詠其二十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 - 題桂林驛其五 (An Nam tiến phụng sứ)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Hạ Chú)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 021 - 山居百詠其二十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thính vũ - 聽雨 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Dữu Cung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vá, sửa lại chỗ hư rách. ◎Như: “bổ y” 補衣 vá áo, “bổ phá võng” 補破網 vá lưới rách, “luyện thạch bổ thiên” 煉石補天 luyện đá vá trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” 侍婢賣珠迴, 牽蘿補茅屋 (Giai nhân 佳人) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo đắp vá nhà cỏ.
2. (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như: “bổ sung” 補充 thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ 國語: “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” 去民之所惡, 補民之不足 (Việt ngữ thượng 越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
3. (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như: “đệ bổ” 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
4. (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như: “bất vô tiểu bổ” 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ 告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
5. (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như: “đông lệnh tiến bổ” 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
6. (Danh) Họ “Bổ”.
2. (Động) Bù, thêm vào chỗ thiếu. ◎Như: “bổ sung” 補充 thêm vào cho đủ. ◇Quốc ngữ 國語: “Khử dân chi sở ác, bổ dân chi bất túc” 去民之所惡, 補民之不足 (Việt ngữ thượng 越語上) Trừ bỏ những điều sai lầm của dân, thêm vào những cái thiếu sót của dân.
3. (Động) Sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống. ◎Như: “đệ bổ” 遞補 lần lượt bổ nhiệm.
4. (Động) Giúp ích, tăng lợi ích. ◎Như: “bất vô tiểu bổ” 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh. ◇Mạnh Tử 孟子: “Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc” 春省耕而補不足 (Cáo tử hạ 告子下) Mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp ích cho các cái thiếu thốn.
5. (Danh) Thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng. ◎Như: “đông lệnh tiến bổ” 冬令進補 vào mùa đông, ăn uống chất bổ dưỡng để chống lạnh.
6. (Danh) Họ “Bổ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vá áo.
② Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補血. Ðỗ Phủ 杜甫: Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴,牽蘿補茅屋 thị tì đi bán ngọc trai trở về, kéo dây leo sửa kín nhà cỏ.
③ Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
④ Ích lợi, như bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
② Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補血. Ðỗ Phủ 杜甫: Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍婢賣珠迴,牽蘿補茅屋 thị tì đi bán ngọc trai trở về, kéo dây leo sửa kín nhà cỏ.
③ Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春省耕而補不足 mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
④ Ích lợi, như bất vô tiểu bổ 不無小補 không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá, hàn: 補衣服 Vá quần áo; 補鍋 Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: 彌補 Bù đắp; 取長補短 Lấy hơn bù kém; 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: 滋補 Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: 無補于事 Không giúp ích gì; 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
② Bù, thêm, bổ khuyết: 彌補 Bù đắp; 取長補短 Lấy hơn bù kém; 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: 滋補 Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: 無補于事 Không giúp ích gì; 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lành lặn — Vá lại cho làn lặn — Giúp ích cho — Giúp đỡ — Thêm vào cho đủ.
Từ ghép 38
án bổ 按補 • ấm bổ 蔭補 • bách bổ 百補 • báo bổ 報補 • bổ chánh 補正 • bổ chính 補正 • bổ cổn 補袞 • bổ cứu 補救 • bổ di 補遺 • bổ dụng 補用 • bổ dược 補葯 • bổ dược 補藥 • bổ dưỡng 補養 • bổ đinh 補帄 • bổ đoản 補短 • bổ huyết 補血 • bổ ích 補益 • bổ khuyết 補缺 • bổ nhiệm 補任 • bổ quá 補過 • bổ sung 補充 • bổ thiên 補天 • bổ thiên cứu tệ 補偏救弊 • bổ thiên dục nhật 補天浴日 • bổ thường 補償 • bổ trợ 補助 • bổ túc 補足 • bổ xuyết 補綴 • bồi bổ 培補 • điền bổ 填補 • hậu bổ 候補 • phân bổ 分補 • sưu bổ 蒐補 • tăng bổ 增補 • tẩm bổ 浸補 • tu bổ 修補 • vô bổ 無補 • xuyết bổ 綴補