Có 1 kết quả:

bổ thiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vá trời. ◎Như: “Nữ Oa bổ thiên” Nữ Oa vá trời.
2. Làm nên sự nghiệp to lớn, làm việc khó thực hiện, vãn hồi thế vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá trời. Chỉ sự nghiệp lớn lao — Cũng chỉ việc quá sức, không thể thành công — Cũng nói là Bổ thiên dục nhật ( Vá trời và tắm cho mặt trời ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0