Có 1 kết quả:

bổ xuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vá sửa chỗ rách, sửa chữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân dục sử Khổng Minh oát toàn thiên địa, bổ xuyết càn khôn, khủng bất dị vi, đồ phí tâm lực nhĩ” 將軍欲使孔明斡旋天地, 補綴乾坤, 恐不易為, 徒費心力耳 (Đệ tam thập thất hồi) Tướng quân muốn khiến Khổng Minh chuyển xoay trời đất, chắp vá càn khôn, tôi e rằng không phải dễ, chỉ uổng hơi sức mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá sửa quần áo — Thêm bớt sửa cho tốt đẹp.

Một số bài thơ có sử dụng