Có 1 kết quả:

bổ dưỡng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bồi bổ nuôi dưỡng thân thể. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thất thập tuế đích nhân, nguyên khí suy liễu, hựu một hữu dược vật bổ dưỡng, bệnh bất quá thập nhật, thọ số dĩ tận, quy thiên khứ liễu” 七十歲的人, 元氣衰了, 又沒有藥物補養, 病不過十日, 壽數已盡, 歸天去了 (Đệ nhị nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp ích nuôi nấng thân thể.

Một số bài thơ có sử dụng