Có 1 kết quả:

trang tu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trang hoàng, sửa sang. ◇Ba Kim 巴金: “Tả biên đích nhất gia thuyết thị nhân vị cổ đông môn náo ý kiến tiện đình nghiệp bả phô tử đính cấp liễu nhất gia mại tạp hóa đích, như kim chánh tại trang tu môn diện” 左邊的一家說是因為股東們鬧意見便停業把鋪子頂給了一家賣雜貨的, 如今正在裝修門面 (Hoàn hồn thảo 還魂草).
2. Chỉ các thứ bày biện, trang bị trong nhà (cửa vào, cửa sổ, nhà bếp, tường vách...). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Kim, Ngọc tỉ muội tại đông tây gian phân trụ, ốc lí đích trang tu cách đoạn đô thị nhất dạng” 金玉姊妹在東西間分住, 屋裏的裝修隔斷都是一樣 (Đệ nhị cửu hồi).