Có 1 kết quả:

sa
Âm Hán Việt: sa
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨ノ丶ノ丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: EHYHV (水竹卜竹女)
Unicode: U+88DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shā ㄕㄚ
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saa1

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

1/1

sa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ca sa 袈裟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca-sa” 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").

Từ điển Thiều Chửu

① Ca sa 袈裟 cái áo cà sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 袈裟 [jiasha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca sa 袈裟: Loại áo của tăng sĩ, do nhiều mảnh vải đủ màu đủ loại ghép lại. Tục ngữ có câu: » Đi với bụt mặc áo ca sa, đi với ma mặc áo giấy «.

Từ ghép 1