Có 2 kết quả:
lí • lý
Tổng nét: 12
Bộ: y 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰衤里
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: LWG (中田土)
Unicode: U+88E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Âm Nôm: lí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うち (uchi), うら (ura)
Âm Hàn: 리, 이
Âm Quảng Đông: lei5, leoi5
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Ôn Đình Quân)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý Đảm, Nguyên Tích - 寄李儋元錫 (Vi Ứng Vật)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nạp muộn - 納悶 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 06 - 竹枝歌其六 (Uông Nguyên Lượng)
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Ôn Đình Quân)
• Đề Trấn Quốc tự - 題鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý Đảm, Nguyên Tích - 寄李儋元錫 (Vi Ứng Vật)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Nạp muộn - 納悶 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên - 星墜五丈原 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 06 - 竹枝歌其六 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lớp vải lót trong áo, chăn. ◇Thi Kinh 詩經: “Lục y hoàng lí” 綠衣黃裡 (Bội phong 邶風, Lục y 綠衣) Áo màu xanh lục vải lót màu vàng.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
2. (Danh) Bên trong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tương Sơn tự lí hữu chân thân” 湘山寺裡有眞身 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Trong chùa Tương Sơn còn để lại chân thân.
3. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “giá lí” 這裡 nơi đây, “na lí” 那裡 bên kia.
4. (Danh) Phạm vi thời gian. ◎Như: “dạ lí” 夜裡 trong đêm.
5. (Trợ) Đặt cuối câu, cũng như 哩.
6. § Cũng viết là “lí” 裏.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ lí 裏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 裏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Lí 裏.
Từ ghép 4