Có 2 kết quả:
liêm • liễm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 襝.
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: liễm nhẫm 襝衽,裣衽)
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 襝.
Từ điển Trần Văn Chánh
襝衽】 liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. 斂衽, 歛衽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襝
Từ ghép 1