Có 2 kết quả:
bùi • bồi
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱非衣
Nét bút: 丨一一一丨一一一丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: LYYHV (中卜卜竹女)
Unicode: U+88F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ, péi ㄆㄟˊ
Âm Nôm: bùi, buồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi), ベ (be)
Âm Nhật (kunyomi): たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bùi, buồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi), ベ (be)
Âm Nhật (kunyomi): たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tô Châu kỳ 1 - 別蘇州其一 (Lưu Vũ Tích)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lâm hồ đình - 臨湖亭 (Bùi Địch)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
• Xuân tuyết - 春雪 (Lưu Phương Bình)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lâm hồ đình - 臨湖亭 (Bùi Địch)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
• Xuân tuyết - 春雪 (Lưu Phương Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Bùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bùi”.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bùi.
② Có khi dùng như chữ bồi 徘 (bồi hồi).
② Có khi dùng như chữ bồi 徘 (bồi hồi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Bùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dài thậm thuợt của áo — Họ nguời.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Bùi”.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.
2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.